Đại lộ Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, TP.Thanh Hóa

Selected:

Fortuner 2.4AT 4x2

1.107.000.000 

Fortuner 2.4AT 4×2

1.107.000.000 

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp/6AT

Danh mục:

Mô tả

Toyota Fortuner 2021 ra mắt tại Việt Nam

Toyota Fortuner là dòng xe SUV hạng trung, 7 chỗ ngồi (Mid-size SUV) của nhà sản xuất xe hơi Toyota hàng đầu Nhật Bản. Ra mắt lần đầu năm 2006, đến nay Fortuner vẫn đang ở thế hệ thứ 2 (AN150/160, 2015-nay). Trong gia đình Toyota thì Fortuner xếp trên đàn em Crossover Toyota Corolla Cross 5 chỗ (hạng C – compact Crossover/Suv). Đối thủ trên thị trường của Toyota Fortuner là Hyundai Santafe, Ford Everest, Nissan Terra, Mazda CX8…

Toyota Fortuner 2020 bán tại Việt Nam có các phiên bản: Fortuner máy dầu số tự động (2.4G 4×2 AT, 2.8V 4×4 AT), Fortuner 2.4 G 4×2 MT (máy dầu, số sàn), Fortuner 2.7 V AT 4×2 (máy xăng tự động 1 cầu), Fortuner 2.7 V 4×4 AT (máy xăng tự động 2 cầu).

toyota-fortuner-mau-trang

Toyota Fortuner 2020 đang có doanh số báo động

Tuy vậy, doanh số gần đây của chiếc SUV 7 chỗ ngày càng đi xuống, và đã bị đối thủ Satafe vượt mặt. Trong 7 tháng đầu năm 2020, Fotuner 2020 chỉ bán được 4201 xe trong khi Santafe mới bán được đến 4827 xe. Trước tình cảnh đó, Toyota Việt Nam tung ra Toyota Fortuner 2021 mới nhiều cải tiến nhằm giành lại thị phần đã mất trong phân khúc SUV 7 chỗ.

toyota-fortuner-2021-ra-mat

Toyota Fortuner 2021 ra mắt tại Việt Nam tháng 9 năm 2020

Toyota Fortuner 2021 Facelift mới ra mắt có đến 7 phiên bản. Bao gồm 5 máy dầu lắp ráp trong nước là Fortuner Legender 2.8AT 4×4, Fortuner 2.8AT 4×4, Fortuner Legender 2.4AT 4×2, Fortuner 2.4AT 4×2, Fortuner 2.4MT 4×2. Còn 2 máy xăng nhập khẩu Indonesia là Fortuner 2.7AT 4×4 và Fortuner 2.7AT 4×2.

Toyota Fortuner 2021 có gì mới?

Toyota Fortuner 2021 mới với một số nâng cấp về ngoại thất, động cơ và công nghệ đáng giá sẽ đem đến 1 làn gió tươi mới cho dòng xe này tại Việt Nam. Ngoài ra, xe có thêm phiên bản Legender thay cho bản TRD rất đáng chú ý.

toyota-fortuner-legender-2021

Phiên bản Fortuner Legender 2021 ngoại hình thể thao

Ở phiên bản mới, Fortuner 2021 vẫn giữ nguyên khung gầm và thiết kế tổng thể, vẫn có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm và chiều dài cơ sở 2.745 mm như phiên bản hiện tại.

ngoai-that-xe-toyota-fortuner-2021.

Về thiế kế ngoại thất, phiên bản Fortuner 2.8AT 4×4 Diesel (FVS) đời 2021 sẽ có thêm dải đèn LED ban ngày chạy LED+sequential.

dau-xe-toyota-fortuner-2021

Thiết kế đầu xe Toyota Fortuner 2021

Phần đầu xe với lưới tản nhiệt thiết kế mới, mở rộng và các nan hình gợn sóng. Đèn pha có thêm một dải chrome viền bên dưới. Ở đuôi xe, điểm nổi bật là cụm đèn hậu LED có họa tiết mới. Đèn xi nhan bố trí bên dưới cản trước khác lạ. Trông Fortuner giờ đây phần đầu xe na ná chiếc xe bán tải Hilux.

than-xe-toyota-fortuner-2021

Thân xe Toyota Fortuner 2021 bản nâng cấp mới. Có thể nhận ra những nét thiết kế đặc trưng của Toyota Fortuner hiện tại. Các nẹp thân xe và bậc lên xuống khỏe khoắn; tay nắm cửa mạ crom sang trọng; giá nóc thể thao…

hong-xe-toyota-fortuner-2021

Hông xe

duoi-xe-toyota-fortuner-2021

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Fortuner facelift 2021 thay đổi khá nhiều. Thiết kế cản sau dạng nổi như trên dòng Land Cruiser Prado, hệ thống đèn hậu LED sử dụng họa tiết mới, thay cho kiểu song song trên bản cũ.

den-truoc-toyota-fortuner-2021

Bộ đèn trước

Bộ đèn phía trước trông mảnh mai hơn. Phiên bản Fortuner 2.7AT 4×2 Gasoline đời 2021 có cụm đèn trước và đèn sương mù dạng LED, thay thế cho dạng Halogen trên phiên bản cũ.

Hốc đèn sương mù lớn trông giống các dòng xe Mercedes mới, hốc gió trước cũng thiết kế rộng và góc cạnh hơn, kết hợp phần cản trước mạ bạc giúp phần đầu xe trông hầm hố hơn.

ca-lang-xe-toyota-fortuner-2021

Ca lăng thiết kế mới

mam-xe-toyota-fortuner-2021

Mâm xe

Phiên bản cao cấp Fortuner Legender 2021 có mâm xe kích thước 18inch trong khi các bản khác chỉ 17inch. Thiết kế mâm xe dạng 12 chấu thay cho 5 chấu kép của Fortuner 2020 hiện tại.

den-sau-toyota-fortuner-2021

Đèn hậu có họa tiết mới

anten-xe-toyota-fortuner-2021

Anten và đuôi gió thể thao

Nội thất, tiện nghi

Bên trong khoang Cabin, Toyota Fortuner 2021 facelift được tăng cường thêm nhiều tiện nghi hiện đại nhằm thỏa mãn các nhu cầu tối thiểu của khách hàng trong thời đại số.

khoang-lai-xe-toyota-fortuner-2021

Khoang lái xe Toyota Fortuner 2021 mới với ghế lái chỉnh điện. Nội thất bọc da màu đen hoặc màu be tùy lựa chọn.

hang-ghe-thu-2-xe-toyota-fortuner-2021

Hàng ghế thứ 2 phía sau

hang-ghe-thu-3-xe-toyota-fortuner-2021

Hàng ghế thứ 3 dành cho 2 người.

noi-that-toyota-fortuner-2021

Nội thất xe Toyota Fortuner 2021

Ở bên trong cabin, Fortuner 2021 facelift được trang bị màn hình thông tin giải trí 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto. Đặc biệt có thêm hệ thống viễn thông T-Connect với nhiều chức năng như: Tìm xe, kiểm tra vị trí xe, nhắc nhở lịch bảo dưỡng

vo-lang-xe-toyota-fortuner-2021

Thiết kế vô lăng

Vô lăng thiết kế 4 chấu bọc da, mạ bạc với nhiều phím chức năng. Hệ thống trợ lực lái dạng thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC).

chinh-vo-lang-xe-toyota-fortuner-2021

Các nút chỉnh trên vô lăng

dam-thoai-ranh-tay-xe-toyota-fortuner-2021

Lựa chọn đàm thoại rảnh tay

cruise-control-xe-toyota-fortuner-2021

Chức năng Cruise Control bật tắt tại đây

tien-nghi-xe-toyota-fortuner-2021

Tiện nghi được thêm thắt khá nhiều so với Fortuner cũ

Forutner 2021 vẫn có cho mình hệ thống điều hòa tự động 2 giàn, 2 vùng mát lịm. Hệ thống âm thanh với 11 loa JBL bố trí khắp các cửa. Ghế sau ngả trượt được cùng cơ chế trợ lực khiến phụ nữ cũng dễ dàng lật ghế lên.

start-stop-tren-fortuner-2021

Đề nổ thông minh

dieu-hoa-xe-toyota-fortuner-2021

Điều hòa tự động nổi tiếng làm lạnh nhanh

cua-gio-xe-toyota-fortuner-2021

Cửa gió điều hòa đến từng vị trí ghế

dong-ho-xe-toyota-fortuner-2021

Đồng hồ sau vô lăng

chinh-cua-xe-toyota-fortuner-2021

Chỉnh cửa vị trí người lái

guong-chieu-hau-tu-dong-chong-choi-xe-toyota-fortuner-2021

Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói

cop-sau-toyota-fortuner-2021

Trang bị trên phiên bản cao cấp nhất còn có hệ thống loa JBL Premium Audio, đèn LED chiếu sáng cabin và thêm chức năng trợ lực cốp (hay cửa cốp hít tự động) rất tiên lợi.

chuc-nang-hit-tu-dong-xe-toyota-fortuner-2021

Chức năng hít tự động cốp sau

Vận hành, An toàn

Về vận hành, Toyota Fortuner 2021 vẫn sử dụng các động cơ Diesel 2.4L (2GD-FTV) công suất cực đại 147 mã lực, máy xăng 2,7L (2TR-FE) công suất 164HP và máy diesel 2,8L (1GD-FTV) như hiện tại. Tuy nhiên riêng bản 2,8L máy dầu đã được tinh chỉnh cho công suất lớn hơn một chút, đạt 201Hp và mô men xoắn đạt 500Nm.

van-hanh-xe-toyota-fortuner-2021

Khả năng vận hành cải thiện

can-so-xe-toyota-fortuner-2021

Cần số Toyota Fortuner 2021

Các phiên bản tự động sử dụng hộp số 6AT, trong khi bản số sàn máy dầu dùng cần số 6MT. Hệ dẫn động cầu sau RWD hoặc 2 cầu bán chủ động 4WD.

Về an toàn, Fortuner 2021 có những tính năng cơ bản như phanh 4 đĩa ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến góc trước và sau, 7 túi khí. Ngoài ra Toyota Fortuner 2021 bản cao cấp còn được gia cố thêm các công nghệ an toàn (gói Toyota Safety Sense) như: phanh khẩn cấp tự động có tính năng phát hiện người đi bộ, nhận dạng biển báo giao thông, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệnh làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng..

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2021

Toyota Fortuner 2021 Facelift mới ra mắt có đến 7 phiên bản cấu hình tại Việt Nam. Bao gồm 5 máy dầu là Fortuner Legender 2.8AT 4×4, Fortuner 2.8AT 4×4, Fortuner Legender 2.4AT 4×2, Fortuner 2.4AT 4×2, Fortuner 2.4MT 4×2. Còn 2 máy xăng là Fortuner 2.7AT 4×4 và Fortuner 2.7AT 4×2.

Thông số kỹ thuật Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (dầu) Fortuner 2.7AT 4×2 (xăng) Fortuner 2.4MT 4×2 (dầu)
Kiểu dáng SUV SUV SUV
Nguồn gốc Lắp ráp Nhập khẩu Lắp ráp
Số chỗ ngồi 07 07 chỗ 07 chỗ
Kích thước DxRxC 4795 x 1855 x 1835mm 4795 x 1855 x 1835mm 4795 x 1855 x 1835mm
Chiều dài cơ sở 2745 mm 2745 mm 2745 mm
Trọng lượng không tải 2140 kg 1875 kg 1985 kg
Khoảng sáng gầm 279 mm 279 mm 279 mm
Bán kính vòng quay 5,8 m 5,8 m 5,8 m
Động cơ Dầu, 1GD-FTV, 2.8L, i4 Xăng, 2TR-FE, 2.7L, i4 Dầu, 2GD-FTV, 2.4L, i4
Dung tích động cơ 2755 cc 2694 cc 2393 cc
Công suất cực đại 201Hp/ 3400rpm 164Hp/ 5200rpm 147Hp/ 3400rpm
Mô-men xoắn cực đại 500Nm / 1600 rpm 245Nm/ 4000rpm 400Nm/ 1600rpm
Hộp số 6AT 6AT 6MT
Dẫn động 4WD RWD RWD
Tốc độ tối đa 180 km/h 175 km/h 175 km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.5 (L/100km) 9.0 (L/100km) 7.0 (L/100km)
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Lốp xe 265/60 R18 265/65R17 265/65R17
Bình xăng 80 L 80 L 80 L
Close Menu

    Nhận Giá Khuyến Mại Hôm Nay!

    Xe cần báo giá:

    Gọi Ngay: 0918.495.123

    ×

    Cart

      NHẬN BÁO GIÁ  0918.495.123