Toyota Hilux 2.4L 4×2 MT
628.000.000 ₫
Xuất xứ : Toyota
Bảo hành : 3 năm hoặc 100.000 km
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT MLM 2018
Số chỗ ngồi : 5 chỗ
Kiểu dáng : Bán tải
Nhiên liệu : Dầu
Xuất xứ : Xe nhập khẩu
Số tự động 6 cấp/6AT
Mô tả
GIỚI THIỆU VỀ TOYOTA HILUX 2021
Toyota Hilux là một trong những dòng xe bán tải được yêu thích nhất tại thị trường khu vực Đông Nam Á, bởi khả năng vận hành bền bỉ đến đáng kinh ngạc. Nếu như các bạn muốn biết Hilux bền bỉ đến như thế nào, hãy lên Youtube và tìm kiếm với từ khóa “Toyota Hilux Top Gear” bạn sẽ phải giật mình với những gì bạn sẽ xem.
Thế hệ Toyota Hilux 2021 với nhiều những cải tiến hấp dẫn về ngoại nội thất và tính năng an toàn, nhưng vẫn giữ đó sự bền bỉ điều tạo nên thương hiệu của dòng xe bán tải Toyota.
Ngoại thất
Diện mạo mới của Toyota Hilux 1 cầu số tự động 2021 trông khá giống với dòng xe bán tải cỡ trung Tacoma của hãng hiện đang được bán tại thị trường Bắc Mỹ. Một thiết kế khỏe mạnh và cực kỳ hầm hố. Mặt ca lăng hình lục giác với 2 thanh ngang sơn đen bóng to bản, viền bao quanh cũng được mạ chrome sang bóng làm chiếc xe trông ngầu hơn.
Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù trên Hilux 2021 2.4 E số tự động 1 cầu sử dụng bóng đèn Halogen phản xạ đa hướng cho vùng ánh sáng rộng giúp quan sát tốt hơn khi trời tối.
Ngoài ra, Toyota Hilux bản E 1 cầu cũng được trang bị thêm hệ thống đèn chờ dẫn đường giúp giữ sáng đèn trong 30 giây sau khi tắt máy.
Cụm đèn pha thiết kế đẹp mắt cùng đèn sương mù.
Phần thân xe, Hilux 2.4 E 4×2 AT tạo điểm nhấn với gương chiếu hậu được mạ chrome sáng bóng, tích hợp đèn báo rẽ LED và có chức năng chỉnh điện. Bộ mâm kích thước lên đến 17 inch được tạo hình cứng cáp và độc đáo. Hộc bánh xe có thiết kế vuông vắn giúp chiếc xe thêm phần cơ bắp hơn. Trang bị bậc lên xuống cũng là tiêu chuẩn cho các phiên bản.
Bán tải Hilux cầu số tự động máy dầu.
Bộ mâm chấu kép và bậc lên xuống thể thao trên Toyota Hilux 2021.
Đuôi xe của Toyota Hilux 2021 bản E vẫn giữ nguyên thiết kế như những phiên bản gần đây với cụm đèn hậu to bản chia rõ ràng đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn lùi. Để tăng thêm sự sang trọng cho chiếc xe, các viền mạ chrome được sử dụng khá nhiều ở các chi tiết như cản sau và tay nắm mở cửa nắp thùng.
Ngoại thất phía sau xe Hilux bản 1 cầu máy 2.4 AT.
Cụm đèn hậu thiết kế bắt mắt trên bán tải Hilux 2021.
Toyota Hilux bản E 1 cầu có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5.325 x 1.855 x 1.815 mm, trục cơ sở 3.085 mm. Thông số của Hilux gần như không thay đổi so với phiên bản trước, bù lại Toyota Hilux lại có khoảng sáng gầm lớn nhất trong phân khúc, lên đến 286 mm giúp chiếc xe vượt qua mọi địa hình phức tạp nhất một cách dễ dàng.
Nội thất Hilux 4x2AT 1 cầu 2021
Ngoại thất sang trọng với thiết kế hiện đại, tuy nhiên bạn sẽ phải bất ngờ hơn nữa với khoang nội thất của Toyota Hilux 2.4 AT tiêu chuẩn. Sang trọng và đẳng cấp là những từ ngữ để mô tả về khoang nội thất này. Rất nhiều những chi tiết được mạ chrome và ốp nhựa sơn đen bóng tạo cảm giác huyền bí và lịch thiệp bên trong xe.
Khoang cabin xe Toyota Hilux 2021 bản 2.4 E 1 cầu.
Màn hình cảm ứng rộng 7 inch được đặt ở tung tâm bảng taplo có hỗ trợ nhiều kết nối hiện đại như Apple Carplay và Android Auto,…
Màn hình cảm ứng giải trí kích thước 7 inch trên Toyota Hilux.
So với 2 người anh em trong gia đình là Toyota Fortuner và mẫu MPV 7 chỗ Innova thì có thể thấy mặt Taplo của chiếc Hilux được thiết kế có phần sang trọng và tiện dụng hơn.
Thiết kế cụm đồng hồ trên Toyota Hilux bản 2.4 E rất trực quan với 2 đồng tua máy và tốc độ, ở giữa là một màn hình đen trắng giúp theo dõi các chỉ số cơ bản của xe.
Vô lăng xe bán tải Toyota Hilux 2.4 E.
Kính chỉnh điện Auto tất cả các cửa trên Toyota Hilux 2021.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi và có độ ngả khá tốt cùng với cửa gió điều hòa phía sau sẽ giúp cho người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.
Khả năng vận hành
Toyota Hilux 2.4 AT sử dụng động cơ dầu Diesel 2.4L, máy Turbo tăng áp kết hợp với công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT. Công suất cực đại là 147 mã lực tại vòng tua 3.400 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại đạt 400 Nm ở tua máy 2.400 vòng/phút.
Xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau RWD cùng 2 chế độ lái Eco và Power Mode giúp chiếc xe có thể tự tin vượt qua mọi địa hình phức tạp nhất.
Hệ thống treo trước và sau được tối ưu hóa nhằm đem đến độ ổn định và khả năng kiểm soát hành trình vượt trội.
Khung gầm vững chắc cùng thiết kế cấu tạo kiên cố giúp xe của bạn vừa bền bỉ vừa vận hành êm ái suốt chặng đường dài.
Tính năng an toàn
Toyota Hilux 1 cầu máy dầu số tự động được trang bị nhiều tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP.
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Hilux 2021 bao gồm:
- Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp, tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho người lái.
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
-
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: tác dung thêm lực phanh trong các trường hợp cần phanh gấp.
- Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua, đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
-
- Hệ thống kiểm soát lực kéo rơ moóc TCS: Khi kéo rơ moóc hệ thống sẽ phát hiện ra sự lắc lư của rơ moóc và giúp triệt tiêu nó bằng cách kiểm soát phanh và đầu ra của động cơ.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s, giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
-
- Túi khí an toàn: Toyota Hilux 1 cầu 2.4 AT 2021 có trang bị tới 7 túi khí an toàn khi xảy ra va chạm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA HILUX 2.4 E 1 CẦU SỐ TỰ ĐỘNG
Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Hilux 2.4 E một cầu số tự động theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.
-
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)5,330 x 1,855 x 1,815
- Chiều dài cơ sở (mm)3,085
- Khoảng sáng gầm xe (mm)293
- Trọng lượng không tải (Kg)1,870
- Trọng lượng toàn tải (Kg)2,810
- Góc thoát Trước/Sau (độ)31/26
- Dung tích bình nhiên liệu (L)80
- Số chỗ ngồi5
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m)6,4
- Kích thước thùng (mm)1,525 x 1,540 x 480
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
- Loại động cơDầu, 2GD-FTV (2.4L) VVT-i
- Công nghệ động cơPhun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp biến thiên
- Dung tích xy lanh (cc)2,393
- Công suất cực đại (hp / rpm)148 / 3,400
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)400 / 2,000
- Hộp sốSố tự động 6 cấp
- Loại nhiên liệuDầu
- Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trướcTay đòn kép
- Hệ thống treo sauNhíp lá
- Hệ thống phanh trướcĐĩa tản nhiệt
- Hệ thống phanh sauTang trống
- Trợ lực tay láiCó, trợ lực thủy lực
- Kích thước lốp265/65R17
- Mâm xeMâm đúc 17 inch
- Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu sau/RWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km)7,49
- Đường đô thị (L / 100Km)9,05
- Đường Cao tốc (L / 100Km)6,57
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướng
- Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướng
- Chức năng điều khiển đèn tự độngKhông
- Chức năng đèn mở rộng góc chiếuKhông
- Chức năng cân bằng góc chiếuKhông
- Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông
- Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
- Gạt mưa trướcDán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
- Gạt mưa sauKhông
- Gương chiếu hậu chỉnh điệnCó
- Gương chiếu hậu gập điệnKhông
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽCó
- Tay nắm cửaCùng màu thân xe
- Ăng ten vây cá mậpKhông
- Cốp sau chỉnh điệnKhông
- Bộ quây thể thaoKhông
- Ống bôỐng xả đơn
- Bậc lên xuốngCó
NỘI THẤT
- Nội thấtBọc nỉ cao cấp
- Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
- Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
- Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, Cruise Control.
- Kiểu vô lăng3 chấu, chất liệu Urethane.
- Cụm đồng hồ trung tâmAnalog low
- Đèn báo chế độ EcoCó
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông
- Chức năng báo vị trí cần sốCó
- Màn hình hiển thị đa thông tinKhông
- Màn hình hiển thị HUDKhông
- Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm tất cả các cửa
- Khởi động Start/StopChìa khóa cơ
- Đầu DVD, MP3, RadioCó
- Màn hình âm thanhĐầu DVD 1 đĩa, cảm ứng 7″ kết nối Apple Carplay & Android Auto
- Cổng kết nối AUXCó
- Cổng kết nối USBCó
- Kết nối BluetoothCó
- Kết nối HDMICó
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nóiKhông
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
- Đàm thoại rảnh tayCó
- Kết nối điện thoại thông minhCó
- Kết nối WifiKhông
- Dẫn đường GPSKhông
- Hệ thống loa4 loa
- Điều hòa trướcCó, điều chỉnh tay
- Cửa gió hàng ghế sauCó
- Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trờiKhông
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểmCó
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trướcCó
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để lyCó
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầuCó
- Hàng ghế sau thứ 2Cố định
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BACó
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDCó
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Không
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESSCó
- Ga tự độngCó
- Phanh tay điện tửKhông
- Chế độ giữ phanh tự độngKhông
- Hệ thống báo chống trộmCó
- Mã hóa động cơCó
- Khóa cửa tự động khi vận hànhCó
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
- Camera lùiKhông
- Hệ thống túi khí SRS7
- Khung xe GOACó
- Dây đai an toàn 3 điểmCó
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông